So Sánh xe Honda Winner X và Suzuki Raider

Xe Honda Winner X và Suzuki Raider là hai mẫu xe máy thể thao phổ biến tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là một số điểm để so sánh giữa hai mẫu xe này:

  1. Thiết kế: Honda Winner X có thiết kế cứng cáp và góc cạnh, mang đậm phong cách thể thao và đường đua. Suzuki Raider có thiết kế thể thao và mạnh mẽ hơn, với các đường nét cứng cáp và góc cạnh. Cả hai mẫu xe đều có thiết kế nổi bật và thu hút sự chú ý.
  2. Động cơ: Honda Winner X sử dụng động cơ xi-lanh đơn, dung tích 150cc, được trang bị công nghệ PGM-Fi (phun xăng điện tử) của Honda. Suzuki Raider cũng sử dụng động cơ xi-lanh đơn, dung tích 150cc, với công nghệ SEP (Suzuki Eco Performance) giúp tăng hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu. Cả hai đều mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ và đáng tin cậy.
  3. Trang bị: Cả Honda Winner X và Suzuki Raider đều có các tính năng và trang bị tương tự như hệ thống phanh đĩa, đèn LED, đồng hồ hiển thị thông tin và khóa thông minh. Tuy nhiên, có thể có một số khác biệt nhỏ trong các tính năng cụ thể được cung cấp trên từng mẫu xe.
  4. Khả năng vận hành: Cả hai mẫu xe đều có khả năng vận hành tốt và linh hoạt trong đô thị cũng như trên đường trường. Họ được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng về hiệu suất và cảm giác lái thể thao.
  5. Giá cả: Giá của Honda Winner X và Suzuki Raider có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản và trang bị cụ thể. Tuy nhiên, giá cả có thể tương đương và không có sự chênh lệch lớn giữa hai mẫu xe này.
  6. Thương hiệu và sự ưa chuộng: Honda và Suzuki đều là những thương hiệu xe máy nổi tiếng và có sự ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Cả hai mẫu xe đều có một đội ngũ fan hâm mộ đông đảo và được biết đến với chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.Cùng chúng tôi xem qua thông số kỹ thuật của 2 dòng xe côn tay đáng chú ý tại thị trường Việt Nam nhé
Thông tin cơ bản
Hãng Xe
Khoảng giá
49 triệu - m
50 triệu
Động cơ
PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
Động cơ xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng
Hộp số
Số
Số
Mã lực
11,5 kW tại 9.000 vòng/phút
15,4 mã lực (11,3 kW)
Hệ dẫn động
Bánh sau (Rear-Wheel Drive)
Mô-men xoắn (Nm)
3,5 Nm tại 6.500 vòng/phút
13.8 Nm
Số chỗ
2
2
Thông số thiết kế
Độ cao yên
795mm
765mm
Khoảng cách trục bánh xe
1278mm
1280mm
Độ cao gầm xe
150mm
150mm
Trọng lượng
124kg
109kg
Kích thước
201.9 × 72.7 × 108.8 cm
1960 x 675 x 980 mm
Số chỗ ngồi
2
2
Màu sắc
Đen, Đỏ Đen, Trắng Đen, Xám đen
Bạc Đen Đỏ, Đen Đỏ, Xanh Bạc Đen, Xanh Đen, Xanh Đen Cam
Năm ra mắt
2019
2016
Xuất xứ thương hiệu
Nhật Bản
Nhật Bản
Thông số đèn
Đèn trước
LED
LED
Đèn hậu
LED
Halogen
Thông số động cơ
Động cơ
DOHC Xăng 1 xy-lanh 4 kỳ
DOHC Xăng 1 xy-lanh 4 van 4 kỳ
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Hệ thống làm mát
Dung dịch làm mát
Dung dịch làm mát
Hộp số
6 cấp
6 cấp
Dung tích xy-lanh
150cc
150cc
Đường kính pít tông
57,3mm
11,5:1
Hành trình pít tông
57,8mm
13,6kW tại 10000rpm
Tỷ số nén
11,3:1
13,8Nm tại 8500rpm
Công suất tối đa
11,5kW tại 9000rpm
Điện Cần đạp
Mô men xoắn cực đại
13,5Nm tại 6500rpm
4L
Hệ thống khởi động
Điện
2,4L/100km
Dung tích nhớt máy
1,3L
Côn tay
Dung tích bình xăng
4,5L

Notice: Undefined offset: 12 in /home/tinbanxe/xemay24h.com/wp-content/themes/tinxe/single-so-sanh-xe.php on line 457

Notice: Trying to access array offset on value of type null in /home/tinbanxe/xemay24h.com/wp-content/themes/tinxe/single-so-sanh-xe.php on line 457
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,7L/100km

Notice: Undefined offset: 13 in /home/tinbanxe/xemay24h.com/wp-content/themes/tinxe/single-so-sanh-xe.php on line 457

Notice: Trying to access array offset on value of type null in /home/tinbanxe/xemay24h.com/wp-content/themes/tinxe/single-so-sanh-xe.php on line 457
Loại truyền động
Côn tay

Notice: Undefined offset: 14 in /home/tinbanxe/xemay24h.com/wp-content/themes/tinxe/single-so-sanh-xe.php on line 457

Notice: Trying to access array offset on value of type null in /home/tinbanxe/xemay24h.com/wp-content/themes/tinxe/single-so-sanh-xe.php on line 457
Màu Sắc
Màu Sắc
Thông số bánh xe
Lốp trước
90/80-17, 46P, Không săm
70/90-17, 38P
Lốp sau
120/70-17, 58P, Không săm
80/90-17, 44P
Phuộc trước
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
1 lò xo trụ
1 lò xo trụ
Phanh trước
Phanh đĩa Tích hợp ABS
Phanh đĩa
Phanh sau
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Đóng So sánh ngay Xoá tất cả sản phẩm
Đóng

Tìm kiếm thông tin xe

Kết quả tìm kiếm